BẢNG BÁO GIÁ CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ HÀ NỘI NĂM 2024
Bảng dự toán chi phí sửa nhà, báo giá sửa chữa nhà, cải tạo nâng cấp nhà Hà Nội năm 2024.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm sửa chữa nhà & hoàn thiện nội thất phục vụ cho hàng triệu khách hàng tại khu vực hà nội.
Đăng ký nhận báo giá tư vấn miễn phí
HOTLINE: 0898.502.333
Dịch vụ Sửa Nhà Hà Nội của chúng tôi gồm:
1. Tư vấn thiết kế kiến trúc, nội thất công trình.
2. Thiết kế bản vẽ chi tiết thi công.
3. Lập dự toán chi phí sửa chữa, tiến độ thi công và tiến hành ký kết hợp đồng.
4. Triển khai thi công sửa nhà, xây dựng các hạng mục theo đúng hợp đồng đã ký kết với khách hàng.
5. Bàn giao nhà cho bạn và gia đình đúng tiến độ trong hợp đồng.
6. Bảo hành công trình theo hợp đồng đã ký kết
Chúng tôi gửi đến Quý khách bảng giá sửa chữa nhà mới nhất. Ngay khi nhận được yêu cầu, chúng tôi sẽ cử những nhân viên tư vấn có kinh nghiệm đến tư vấn cho công trình và khảo sát các điều kiện các yếu tố cần thiết nhiết nhất. Sau đó sẽ lên phương án và báo giá sửa chữa nhà chính xác nhất cũng như tiết kiệm chi phí tối đa cho quý khách.
Chúng tôi cam kết theo đúng giá cả thị trường và chất lượng của các loại vật liệu xây dựng được sử dụng trong quá trình thì công.
Chân thành cảm ơn quý khách hàng!
Công ty CP thiết kế và xây dựng Hà Thành kính gửi quý khách Bảng báo giá sửa nhà phần xây dựng (Năm 2024)
TT |
TÊN CÁC CÔNG TÁC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ | ĐV | ĐƠN GIÁ CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ Ở |
|||||
Vật liệu thô | Nhân công | Tổng cộng | ||||||
CÔNG TÁC – HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 1: ĐẬP PHÁ – THÁO DỠ | ||||||||
1 | Đập phá bê tông | m2 | 500.000 | 500.000 | ||||
2 |
Đập tường gạch 110,tường220 nhân hệ số 1.8 |
m2 | 205.000 | 205.000 | ||||
3 | Đục gạch nền cũ | m2 | 95.000 | 95.000 | ||||
4 | Đục gạch ốp tường | m2 | 95.000 | 95.000 | ||||
5 | Tháo dỡ mái ngói | m2 | 100.000 | 100.000 | ||||
6 | Dóc tường nhà vệ sinh | m2 | 95.000 | 95.000 | ||||
7 | Dóc tường nhà cũ | m2 | 75.000 | 75.000 | ||||
8 | Tháo dỡ mái tôn | m2 | 55.000 | 55.000 | ||||
9 | Đào đất | m3 | 450.000 | 450.000 | ||||
10 | Nâng nền | m2 | 100.000 – 160.000 | 90.000 | 250.000 | |||
HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 2: BÊ TÔNG | ||||||||
1 | Bê tông lót móng đá 4*6 | m3 | 420.000 | 430.000 | 850.000 | |||
2 | Bê tông nền đá 1*2 mác 200 | m3 | 1.400.000 | 450.000 | 1.850.000 | |||
3 | Bê tông cột, dầm, sàn đá 1*2 mác 300 | m3 | 1.450.000 | 1.500.000 | 2.950.000 | |||
4 | Ván khuôn | m2 | 95.000 | 105.000 | 200.000 | |||
5 | Thép ( khối lượng lớn 16.000đ/kg) | kg | 18.000 | 9.000 | 27.000 | |||
6 | Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép, xây trát hoàn thiện cầu thang | md | 1.150.000 | 1.450.000 | 2.600.000 | |||
HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 3: XÂY + TRÁT ( TÔ TƯỜNG) | ||||||||
1 | Xây tường 110mm gạch ống | m2 | 185.000 | 100.000 | 285.000 | |||
2 | Xây tường 220mm gạch ống | m2 | 334.000 | 170.000 | 504.000 | |||
3 | Xây tường 110mm gạch đặc | m2 | 185.000 | 110.000 | 295.000 | |||
4 | Xây tường 220mm gạch đặc | m2 | 350.000 | 180.000 | 530.000 | |||
5 | Trát tường (trong nhà) | m2 | 65.000 | 75.000 | 140.000 | |||
6 | Trát tường (ngoài nhà) | m2 | 75.000 | 90.000 | 165.000 | |||
HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 4: ỐP + LÁT GẠCH | ||||||||
1 | Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 2 - 4 cm | m2 | 40.000 | 55.000 | 95.000 | |||
2 | Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 5 - 10cm | m2 | 95.000 | 85.000 | 180.000 | |||
3 | Lát gạch ( chưa bao gồm vật tư gạch) | m2 | 35.000 | 110.000 | 145.000 | |||
4 | ốp gạch tường, nhà vệ sinh (chưa bao gồm vật tư gạch lát) |
m2 | 45.000 | 110.000 | 155.000 | |||
5 | Ốp gạch chân tường nhà ốp nổi ( ốp chìm nhân hệ số 1.5) | md | 10.000 | 35.000 | 45.000 | |||
HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 5: CHỐNG THẤM SÀN, MÁI, NHÀ VỆ SINH | ||||||||
Bảng báo giá chống thấm sàn, tường, mái, ban công, bể, nhà vệ sinh | ||||||||
HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 6: LỢP MÁI | ||||||||
1 | Lợp mái ngói | m2 | 185.000 | 185.000 | ||||
2 | Lợp mái tôn | m2 | 95.000 | 95.000 | ||||
HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 7: CƠI NỚI SÀN SẮT I, NHÀ KHUNG SẮT MÁI TÔN | ||||||||
1 | Cơi nới sàn I (Phụ thuộc vào yêu cầu Vật Liệu) ( Tư vấn thiết kế, nhà khung sắt mái tôn ) |
m2 | 1.250.000 -:- 1.550.000 |
650.000 -:- 1.050.000 |
1.900.000 - 2.200.000 |
|||
2 | Bảng báo giá chi tiết làm nhà khung sắt, mái tôn Xem | |||||||
3 | Cửa sắt, hoa sắt chuồng cọp | Liên hệ trực tiếp ( Tính theo kg hoặc m2) | ||||||
HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 8: NHÂN CÔNG THI CÔNG ĐIỆN NƯỚC | ||||||||
1 | Nhân công thi công điện |
m2 Sàn |
95.000 -:- 190.000 |
95.000 -:- 190.000 |
||||
2 | Nhân công thi công nước ( Tính theo phòng vệ sinh, phòng bếp tính bằng ½ phòng vệ sinh) | Phòng | 2.700.000 -:- 3.000.000 |
2.700.000 -:- 3.000.000 |
||||
HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 9: SƠN NHÀ, SƠN TƯỜNG ( SƠN NƯỚC + SƠN DẦU) | ||||||||
1 | Sơn nội thất trong nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ) | m2 | 8.000 -:- 12.000 |
8.000 -:- 15.000 |
||||
2 | Sơn ngoại thất ngoài nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ) | m2 | 20.000 -:- 25.000 |
20.000 -:- 25.000 |
||||
3 | Nếu bả Matit công thêm 20.000 -:- 25.000 đ/ m2 | |||||||
4 | Bảng báo giá chi tiết sơn nhà, sơn tường | |||||||
HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 10: TRẦN - VÁCH THẠCH CAO | ||||||||
1 | Trần thả khung xương Hà Nội |
m2 | 145.000 – 155.000 | |||||
2 | Trần thả khung xương Vĩnh Tường |
m2 | 160.000 – 170.000 | |||||
3 | Trần chìm khung xương Hà Nội tấm Thái Lan |
m2 | 175.000 – 185.000 | |||||
4 | Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan |
m2 | 185.000 – 195.000 | |||||
5 | Trần chìm khung xương Hà Nội tấm chống ẩm |
m2 | 105.000 – 205.000 | |||||
6 | Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm chống ẩm |
m2 | 195.000 – 215.000 | |||||
7 | Vách thạch cao 1 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 175.000 – 185.000 | |||||
8 | Vách thạch cao 1 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 185.000 – 195.000 | |||||
9 | Vách thạch cao 2 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 215.000 – 225.000 | |||||
10 | Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 235.000 – 255.000 | |||||
HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 11: THI CÔNG NỘI THẤT | ||||||||
1 | Cửa + Vách: Khung nhôm kính | m2 | Liên hệ trực tiếp | |||||
2 | Tủ bếp | m dài | Liên hệ trực tiếp | |||||
3 | Giấy dán tường | m2 | Liên hệ trực tiếp | |||||
4 | Cửa lưới chống muỗi | m2 | Liên hệ trực tiếp |
Chúng tôi chỉ quan tâm đến Chất Lượng sản phẩm không cạnh tranh về giá.
* Đội ngũ công nhân chuyên nghiệp
*Quy trình làm việc chuyên nghiệp
Ghi chú:
+ Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT.
+ Đơn giá trên đối với những công trình có khối lượng lớn, mặt bằng thi công thuận lợi, có thể chuyển vật tư bằng xe tải, trong trường hợp công trình nhà trong ngõ hẽm, ngõ sâu, khu vực chợ, công trình có khối lượng nhỏ chúng tôi sẽ khảo sát công trình cụ thể và báo giá riêng.
+ Đơn giá sửa nhà chính xác hơn khi gia chủ và công ty thống nhất chủng loại vật tư, biện pháp thi công, khảo sát hiện trường thực tế.
Với phương châm “Ngôi nhà của bạn - Niềm vui của chúng tôi”, Sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu hàng đầu của chúng tôi.
Công việc sửa chữa, xử lý sự cố, cơi nới, cải tạo nhà thường phức tạp hơn nhiều so với công việc xây mới, các yếu tố kỹ thuật của công trình hiện tại, triển khai trong điều kiện khó khăn... làm nhiều gia chủ phiền lòng. Dịch vụ sửa chữa xây dựng chuyên nghiệp của chúng tôi là một giải pháp toàn diện, hiệu quả giúp mọi gia chủ giải quyết vấn đề này.
Hãy gọi ngay 0898 502 333
để được phục vụ tốt nhất, an toàn và hiệu quả nhất!
Với mỗi công trình sửa chữa nhà, chúng tôi sẽ khảo sát kỹ lưỡng và tư vấn cho quý khách hàng để lên những phương án về vật liệu sửa chữa đảm bảo kết cấu cũng như kiến trúc phù hợp, sao cho đem lại chất lượng mỹ quan công trình tốt nhất và chi phí cũng ở mức tiết kiệm nhất.
Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng dịch vụ:
>>> Khảo sát chuyên nghiệp
>>> Tư vấn thẩm mỹ
>>> Sử dụng vật tư chính hãng
>>> Thi công nhanh, sạch sẽ
>>> Gía thành hợp lý
Tiêu chí của chúng tôi: "Phục vụ khách hàng tận tâm - Xây dựng thương hiệu chuyên nghiệp, uy tín"
Khẳng định thương hiệu từ những công trình thi công thực tế.